Từ điển Thiều Chửu
絲 - ti
① Tơ tằm. ||② Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là ti, như thù ti 蛛絲 mạng nhện, vũ ti 雨絲 mưa dây, v.v. ||③ Tiếng ti, như đàn nhị phải dùng dây tơ mới gảy mới kéo ra tiếng được nên gọi là tiếng ti. ||④ Ti, một phần trong mười vạn phần gọi là một ti 絲. Mười ti 絲 là một hào 毫.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
絲 - ti
Sợi tơ tằm — Sợi tơ, sọi dây, sợi chỉ — Dây đàn.


哀絲 - ai ti || 紡絲 - phưởng ty || 愁絲 - sầu ty || 絲毫 - ti hào || 絲竹 - ti trúc || 竹絲 - trúc ti || 檿絲 - yểm ty ||